Từ điển Thiều Chửu
妻 - thê/thế
① Vợ cả. ||② Một âm là thế. Gả chống cho con gái.

Từ điển Trần Văn Chánh
妻 - thê
Vợ: 夫妻 Vợ chồng; 未婚妻 Vợ chưa cưới. Xem 妻 [qì].

Từ điển Trần Văn Chánh
妻 - thế
(văn) Gả con gái: 孔子以其兄之子妻之 Khổng tử gả con gái của anh mình cho ông ta (Luận ngữ). Xem 妻 [qi].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
妻 - thê
Người vợ chính thức. Ca dao: » Dù chàng năm thiếp bảy thê « — Một âm là Thế. Xem Thế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
妻 - thế
Gả chồng cho con gái — Xem Thê.


傍妻 - bàng thê || 正妻 - chính thê || 拙妻 - chuyết thê || 多妻 - đa thê || 嫡妻 - đích thê || 賢妻 - hiền thê || 棄妻 - khí thê || 髮妻 - phát thê || 夫妻 - phu thê || 聘妻 - sính thê || 孀妻 - sương thê || 妻兒 - thê nhi || 妻孥 - thê noa || 妻妾 - thê thiếp || 妻子 - thê tử || 娶妻 - thú thê || 未婚妻 - vị hôn thê || 出妻 - xuất thê ||